Nghĩa tiếng Nhật của từ trượt tuyết: Trong tiếng Nhật trượt tuyết có nghĩa là : スキー . Cách đọc : スキー. Romaji : suki- Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 冬はよくスキーに行きます。 Fuyu ha yoku suki ni iki masu. Mùa đông tôi thường đi trượt tuyết スポーツのなかでスキーが一番好きです。 supotsu no naka de suki ga ichiban suki desu Trong các môn thể thao thì tôi thích nhất là trượt tuyết.
Cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben thích trượt băng tuyết và đã tham gia cuộc thi một vài lần với kết quả rất tốt. Cháu trai 15 tuổi của chúng tôi, Ben, đã lớn trượt tuyết người nhiệt tình, đã thi đấu trong một số cuộc họp và hoàn thành rất tốt.
Đấy là trượt tuyết . They're skiing. OpenSubtitles2018. v3 Tớ rất bực khi cậu đi trượt tuyết mà lại không rủ tớ. I'm so annoyed you went skiing and didn't even invite me. OpenSubtitles2018. v3 Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực. We rode camels in Northern Africa and mushed on dog sleds near the North Pole.
Tuyết tiếng Nhật là yuki (雪). Tuyết là một hiện tượng tự nhiên, xuất hiện giống mưa và có dạng những tinh thể đá nhỏ. Một số từ vựng, mẫu câu đơn giản liên quan đến tuyết bằng tiếng Nhật. Tuyết tiếng Nhật là yuki, phiên âm của 雪. Tuyết là một hiện tượng
Cùng tìm hiểu những cách tránh rét truyền thống của một vài quốc gia qua bài viết dưới đây. 1. Lều tuyết của người Eskimo. Một căn lều tuyết vùng Cực Bắc . Người Eskimo là một dân tộc sống bằng nghề săn bắn quanh vòng Cực Bắc. Họ khéo léo sử dụng những vật
Ý nghĩa của từ bỏ guys là gì: guys tức là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 chân thành và ý nghĩa của tự guys. Chúng ta có thể thêm một khái niệm guys mình số không nhiều "guy" chỉ đàn ông nhưng "guys" thường có nghĩa các bạn bè, đa số người, không những bạn trai mà gồm thể bao gồm cả bạn gái-hey guys, lặng going
6lonMZT. Danh từ Phương ngữ tê tê vảy trút Động từ làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa trút bạc vào túi mưa như trút nước Đồng nghĩa đổ làm cho thoát ra, rời ra khỏi người, không mang trong mình hoặc trên người nữa thường nói về cái trừu tượng trút bầu tâm sự trút hơi thở cuối cùng tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Cơ quan chủ quản Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại 04-9743410. Fax 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline 0942 079 358 Email thanhhoangxuan
Mình muốn hỏi "trượt tuyết" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Bạn đã khi nào viết một bài luận về sở trường thích nghi trượt tuyết bằng tiếng anh chưa ? Chắc chắn nhiều người sẽ bảo là chưa khi nào, vì chưa từng được thưởng thức với bộ môn thể thao đầy mê hoặc và năng động này .Bạn đang xem Trượt tuyết tiếng anh là gì Nếu bạn chưa từng trượt tuyết vào mùa đông, thì khó có thể mô tả được điều tuyệt vời này. Nhưng đối với nhiều người nước ngoài, trượt tuyết là sở thích phổ biến của họ. Vừa được vận động trong cái lạnh buốt của khí trời, vừa được nô đùa và mạo hiểm trên nền tuyết trắng xóa thì còn gì bằng! Vì vậy, trong bài viết này Aroma sẽ giới thiệu một bài luận về sở thích trượt tuyết bằng tiếng anh để bạn tham khảo về sở thích thú vị này nhé! Biết đâu, bạn sẽ xách balo và tận hưởng môn thể thao này ở một đất nước xinh đẹp nào đó. viết sở thích bằng tiếng anh về môn trượt tuyết One of my absolute favorite things to do is skiing. Every year, since I was about twelve years old, my family goes on a skiing trip to Beaver Creek, Colorado and stays with my mother’s cousin. The white snow and alluring slopes are quite refreshing for this Floridian. I love the feeling I get as I fly down the mountain. I hear my skis slide across the crisp snow, I feel the wind brushing along my cheeks and my adrenaline kicks in as I go faster and faster. It’s an indescribable feeling that I love to experience . Xem thêm Many times, our trip falls right around Christmas or New Years. I love being able to celebrate the holidays with friends and family in the perfect backdrop for a white Christmas. Although we typically ski in Beaver Creek, Colorado, we have also skied in Solitude, Utah. Solitude is quite different than Beaver Creek in more ways than one. Solitude is much smaller and less ritzy. You will find smaller slopes in Solitude and fewer runs. However, in Beaver Creek, you have many options, and the resort itself is extremely luxurious . vựng cần ghi nhớ Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Skiing / Môn xki Trượt tuyết Ski /skiː/ Ván trượt tuyết Trip /trɪp/ Chuyến đi Slope /sləʊp/ Đường dốc Crisp /krɪsp/ Làm sảng khoái Indescribable / Không thể tả được Backdrop / Cơ sở, nền tảng Luxurious / Sang trọng 3. Bài dịch sang tiếng việt Một trong những sở thích của tôi đó chính là trượt tuyết. Hàng năm, từ khi tôi mới 12 tuổi, gia đình tôi đã tham gia một chuyến đi trượt tuyết đến Beaver Creek, Colorado và ở với người em họ của mẹ tôi. Tuyết trắng xóa và những đường dốc lôi cuốn mởi mẻ đối với Floridian này. Tôi thích cái cảm giác mà tôi có được khi tôi trượt xuống núi. Tôi nghe thấy tiếng ván trượt qua tuyết, và tôi cảm thấy những làn gió đang vi vu dọc má của mình, và việc phát sinh năng lượng nhanh hơn. Đó là một cảm giác không thể tả được rằng tôi yêu sự trải nghiệm này. Nhiều lần, chuyến đi của chúng tôi diễn ra đúng vào ngày lễ Giáng sinh, hay Năm mới. Tôi thích được ăn mừng ngày lễ hội với bạn hữu, và mái ấm gia đình trong khung cảnh tuyệt đối cho một lễ Giáng sinh trắng. Mặc dù, chúng tôi thường trượt tuyết ở Beaver Creek, Colorado, nhưng chúng tôi cũng đã từng trượt tuyết ở Solitude, Utah. Solitude khá là khác so biệt so với Beaver Creek. Solitude nhỏ hơn nhiều và kém hoành tráng. Bạn sẽ tìm thấy những đường dốc nhỏ ở Solitude và vài đường đi. Tuy nhiên, ở Beaver Creek, bạn sẽ có nhiều lựa chọn hơn, và những khu nghỉ mát ở đây khá là sang chảnh . Trên đây là một bài nói về sở thích tiếng anh ngắn kể về sở thích trượt tuyết bao gồm địa điểm trượt tuyết, diễn tả cảm giác trượt tuyết như thế nào,…Ngoài ra, bạn có thể viết về một chuyến đi trượt tuyết đáng nhớ nào đó, hay miêu tả cảnh trượt tuyết cụ thể,…Với đề tài này có rất nhiều ý tưởng để khai thác phải không nào?! Với bài luận viết về sở trường thích nghi bằng tiếng anh so với môn trượt tuyệt trên, kỳ vọng rằng qua bài viết này bạn đã có nhiều kỹ năng và kiến thức tiếng anh mê hoặc, và đừng quên update thêm nhiều bài luận tiếng anh mê hoặc của Aroma nhé !
Bạn đã bao giờ viết một bài luận về sở thích trượt tuyết bằng tiếng anh chưa? Chắc chắn nhiều người sẽ bảo là chưa bao giờ, vì chưa từng được trải nghiệm với bộ môn thể thao đầy thú vị và năng động đang xem Trượt tuyết tiếng anh là gì Nếu bạn chưa từng trượt tuyết vào mùa đông, thì khó có thể mô tả được điều tuyệt vời này. Nhưng đối với nhiều người nước ngoài, trượt tuyết là sở thích phổ biến của họ. Vừa được vận động trong cái lạnh buốt của khí trời, vừa được nô đùa và mạo hiểm trên nền tuyết trắng xóa thì còn gì bằng! Vì vậy, trong bài viết này Aroma sẽ giới thiệu một bài luận về sở thích trượt tuyết bằng tiếng anh để bạn tham khảo về sở thích thú vị này nhé! Biết đâu, bạn sẽ xách balo và tận hưởng môn thể thao này ở một đất nước xinh đẹp nào đó. Đang xem Tuyết tiếng anh là gì viết sở thích bằng tiếng anh về môn trượt tuyết Many times, our trip falls right around Christmas or New Years. I love being able to celebrate the holidays with friends and family in the perfect backdrop for a white Christmas. Although we typically ski in Beaver Creek, Colorado, we have also skied in Solitude, Utah. Solitude is quite different than Beaver Creek in more ways than one. Solitude is much smaller and less ritzy. You will find smaller slopes in Solitude and fewer runs. However, in Beaver Creek, you have many options, and the resort itself is extremely luxurious. vựng cần ghi nhớ Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Skiing / Môn xki Trượt tuyết Ski /skiː/ Ván trượt tuyết Trip /trɪp/ Chuyến đi Slope /sləʊp/ Đường dốc Crisp /krɪsp/ Làm sảng khoái Indescribable / Không thể tả được Backdrop / Cơ sở, nền tảng Luxurious / Sang trọng 3. Bài dịch sang tiếng việt Một trong những sở thích của tôi đó chính là trượt tuyết. Hàng năm, từ khi tôi mới 12 tuổi, gia đình tôi đã tham gia một chuyến đi trượt tuyết đến Beaver Creek, Colorado và ở với người em họ của mẹ tôi. Xem thêm Á Hậu Tú Anh Và Bạn Trai – Soi Hội Người Yêu Cũ Đỉnh Cao Của Á Hậu Tú Anh Xem thêm Bảng Giá Xăng Dầu Hôm Nay 11/09, Giá Xăng Dầu Hôm Nay 12/9 Tuyết trắng xóa và những đường dốc lôi cuốn mởi mẻ đối với Floridian này. Tôi thích cái cảm giác mà tôi có được khi tôi trượt xuống núi. Tôi nghe thấy tiếng ván trượt qua tuyết, và tôi cảm thấy những làn gió đang vi vu dọc má của mình, và việc phát sinh năng lượng nhanh hơn. Đó là một cảm giác không thể tả được rằng tôi yêu sự trải nghiệm này. Nhiều lần, chuyến đi của chúng tôi diễn ra đúng vào ngày lễ Giáng sinh, hay Năm mới. Tôi thích được ăn mừng ngày lễ với bạn bè, và gia đình trong khung cảnh hoàn hảo cho một lễ Giáng sinh trắng. Mặc dù, chúng tôi thường trượt tuyết ở Beaver Creek, Colorado, nhưng chúng tôi cũng đã từng trượt tuyết ở Solitude, Utah. Solitude khá là khác so biệt so với Beaver Creek. Solitude nhỏ hơn nhiều và kém hoành tráng. Bạn sẽ tìm thấy những đường dốc nhỏ ở Solitude và vài đường đi. Tuy nhiên, ở Beaver Creek, bạn sẽ có nhiều lựa chọn hơn, và các khu nghỉ mát ở đây khá là sang trọng. Trên đây là một bài nói về sở thích tiếng anh ngắn kể về sở thích trượt tuyết bao gồm địa điểm trượt tuyết, diễn tả cảm giác trượt tuyết như thế nào,…Ngoài ra, bạn có thể viết về một chuyến đi trượt tuyết đáng nhớ nào đó, hay miêu tả cảnh trượt tuyết cụ thể,…Với đề tài này có rất nhiều ý tưởng để khai thác phải không nào?! Với bài luận viết về sở thích bằng tiếng anh đối với môn trượt tuyệt trên, hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã có nhiều kiến thức tiếng anh thú vị, và đừng quên cập nhật thêm nhiều bài luận tiếng anh thú vị của Aroma nhé! Post navigation
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái quần bơi, cái quần yếm, bộ vest, thắt lưng da, cái áo len chui đầu, cái áo len cổ lọ, cái nón lá, áo liền váy, cái quần bó, cái quần bò, cái áo khoác, cái quần tất, cái quần đùi, cái áo sơ mi, cái cà vạt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là găng tay trượt tuyết. Nếu bạn chưa biết găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Găng tay đấm bốc tiếng anh là gì Cái mũ tai bèo tiếng anh là gì Cái mũ nửa đầu tiếng anh là gì Cái mũ ảo thuật gia tiếng anh là gì Đôi đũa tiếng anh là gì Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì Găng tay trượt tuyết tiếng anh gọi là mitten, phiên âm tiếng anh đọc là / Mitten / đọc đúng tên tiếng anh của găng tay trượt tuyết rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mitten rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mitten thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Găng tay mitten là loại găng tay được thiết kế dạng 2 ngón. Một ngón để xỏ ngón cái và một ngón để cho cả 4 ngón còn lại vào. Kiểu thiết kế này giúp giữ ấm hơn cho tay trong khi vẫn thực hiện được nhưng động tác cơ bản. Ở Việt Nam, ngoài tên gọi là găng tay trượt tuyết thì loại găng tay này đôi khi cũng được gọi là găng tay hở ngón, găng tay giáng sinh hay găng tay mitten. Từ mitten để chỉ chung về găng tay trượt tuyết chứ không để chỉ cụ thể về loại găng tay trượt tuyết nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại găng tay trượt tuyết nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại găng tay trượt tuyết đó. Xem thêm Đôi găng tay tiếng anh là gì Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài găng tay trượt tuyết thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Case /keɪs/ cái va liDeerstalker / cái mũ thám tửBra /brɑː/ áo lót nữ áo ngựcPair of gloves /peər əv ɡlʌvz/ đôi găng tayChain bracelet /tʃeɪn chuỗi vòng tayBow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ cái nơ bướmSweatshirt / áo nỉ chui đầuBermuda shorts / ˈʃɔːts/ quần âu ngắnTube top /tʃuːb tɒp/ cái áo ốngWedge shoes /wedʒ ˌʃuː/ giày đế xuồngPair of clog /peər əv klɒɡ/ đôi guốcStiletto / giày gót nhọn cao gótCloche /klɒʃ/ mũ chuôngWoollen socks / sɒk/ tất lenResort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/ áo sơ mi đi biểnSandal / dép quoai hậuBanana clip / ˌklɪp/ kẹp tóc quả chuốiVisor hat / hæt/ mũ nửa đầuSlipper / chiếc dépMary janes / ˈdʒeɪnz/ giày búp bêDinner jacket / áo vest dự tiệcBowler hat / ˈhæt/ mũ quả dưaCape /keɪp/ áo choàng không mũWellington / chiếc ủngBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namConical hat / hæt/ cái nón láTurtleneck / áo cổ lọCrossbody /krɒs cái túi đeo bao tửBoot /buːt/ giày bốt cao cổPeep-toe shoes / ˌʃuː/ giày hở mũiBoot /buːt/ giày cao cổTracksuit bottoms / quần thể thaoTank top /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo ba lỗ, áo không tayKnee socks /niː sɒk/ tất cao đùi gốiBeanie / mũ len Găng tay trượt tuyết tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì thì câu trả lời là mitten, phiên âm đọc là / Lưu ý là mitten để chỉ chung về găng tay trượt tuyết chứ không chỉ cụ thể về loại găng tay trượt tuyết nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về găng tay trượt tuyết thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại găng tay trượt tuyết đó. Về cách phát âm, từ mitten trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mitten rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mitten chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
truot tuyet tieng anh la gi