Sm3 viết tắt của tên tiếng anh Standard cubic meter , ở điều kiện nhiệt độ 15 độ C và áp suất 1.01325 bar. Sm3 là đơn vị tiêu chuẩn để đo lượng CNG sử dụng trong nhà máy. Đổi Sm3 sang mmBTU để làm gì
Chứng chỉ trình độ tiếng Anh (IELTS, TOEFL). Có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Thành thạo cả 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết. Phương pháp giảng dạy sáng tạo, độc đáo, khơi gợi sự hứng thú của người học. Kết hợp lý thuyết và thực hành. Kỹ năng thuyết trình, hướng dẫn và truyền đạt. Kiên nhẫn, thân thiện và đáng tin cậy.
Khớp nối mềm có tên có tên tiếng anh là "Flexible Joint", hay còn được gọi với các tên khác là mối nối mềm, khớp nối chống rung,Phụ kiện thường được làm từ các vật liệu như gang, inox, cao su với hai kiểu kết nối chính đó là nối ren và mặt bích, trong đó mặt
Phụ Cấp Nhà Ở Tiếng Anh Là Gì". Khi đi làm ở công ty bạn sẽ thường thấy từ phụ cấp tiền cơm, phụ cấp chuyên cần hay phụ cấp tiền xe,…. Đâu đó sẽ có những người được hưởng phụ cấp nhà. Phụ cấp nhà là phần công ty hỗ trợ nơi ở cho bạn trong thời gian
1- Nguyên tắc phụ cấp. - Cấp uỷ viên các cấp hằng tháng được hưởng phụ cấp trách nhiệm cấp uỷ viên; khi thôi tham gia cấp uỷ thì thôi hưởng phụ cấp. - Trường hợp một đồng chí là cấp uỷ viên nhiều cấp thì chỉ hưởng một mức phụ cấp trách nhiệm của cấp
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phụ đính", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phụ đính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phụ đính trong bộ từ điển
SF6f1. Phụ cấp là khoản tiền mà người sử dụng lao động hỗ trợ người lao động để bù đắp các yếu tố về điều kiện lao động, mức độ phức tạp của công việc, điều kiện sinh hoạt,… chưa được tính đến hay tính chưa đầy đủ trong mức viên là một trong những đối tượng được hưởng phụ cấp thâm niên theo quy định của pháp are one of the subjects entitled to seniority allowance according to the provisions of cấp thâm niên là một trong những chế độ phụ cấp được ghi nhận trong hợp đồng lao seniority allowance is one of the allowances recorded in the labor phân biệt allowance, wage và salary nha!- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ thường được trả hàng tháng. Ví dụ His salary is quite low compared to his abilities and experience. Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta.- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù dụ According to our agreements, wages are paid on Fridays. Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu.
VIETNAMESEphụ cấp công tác phícông tác phíPhụ cấp công tác phí là khoản chi phí trả cho người đi công tác, bao gồm chi phí đi lại, phụ cấp lưu trú, tiền thuê phòng, cước hành lý kể cả tài liệu mang theo. gian được hưởng phụ cấp công tác phí là thời gian công tác thực tế theo văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền cử đi công time to enjoy the working allowance is the actual working time according to the written approval of the person competent to send on the business ty sẽ chi cho tôi một khoản phụ cấp công tác phí cho chuyến đi sang Paris để làm việc với bên tiếp company will pay me a working allowance for the trip to Paris to work with the marketing phân biệt allowance, wage và salary nha!- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ thường được trả hàng tháng. Ví dụ His salary is quite low compared to his abilities and experience. Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta.- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù dụ According to our agreements, wages are paid on Fridays. Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu.
Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì Sẵn sàng chuẩn bị, sẵn sàng, du học – Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa không giống nhau,, vì vậy, chính vì vậy, đc thể hiện, bằng những từ ngữ không giống nhau, trong tiếng Anh. Những từ vựng and ví dụ trong tương lai sẽ khiến cho bạn, nắm vững, hơn những khái niệm này. Bài Viết Phụ cấp tiếng anh là gì 1. Pay /peɪ/ khoản tiền đc trả khi làm việc thao tác làm việc, lương tóm lại. 2. Overtime pay / làm ngoài giờ. Ví dụ Employees workingovertimewill been titled to, extrapay. Nhân viên cấp dưới, cấp dưới làm thêm ngoài giờ sẽ triển khai, trả thêm Salary / tiền lương trả định kỳ and thường theo tháng, đựơc quy cách, trong Hợp Đồng lao động. Ví dụ What’s yoursalary? Lương bạn một tháng bao nhiêu?4. Wage /weɪdʒ/khoản tiền thuê thường trả theo tuần, Đặc thù, là cho những, việc làm làm thuê phổ thông, phổ thông,, không cần qua bằng cấp. Ví dụ The porter’swageis determined every week. Tiền công của bốc vác đc trả theo Allowance / phụ cấp. meal/petrol/ travel/ elephone allowancelà tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, chuyển dời và vận động và di chuyển, và đi lại, Điện thoại cảm ứng thông minh, thông minh mưu trí,. Không dừng lại ở đó,, “allowance” còn đc dùng để làm, chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con cháu. Ví dụ I receive anallowanceof 50 dollars per day. Xem Ngay Precursor Là Gì – Precursor Trong Tiếng Tiếng Việt Tôi nhận đc tiền trợ cấp từng ngày, là 50 đô Commission / hoa hồng, tiền Tỷ Lệ lợi nhuận bán mẫu sản phẩm. We usually work on a 7%commission. Chúng tôi thường tính mứctiền hoa hồnglà 7%.7. Bonus / thưởng,“attendance bonus”là tiền thưởng siêng năng. Ví dụ The company gives us more productivity performancebonus. tặng kèm, kèm kèm kèm tiền thưởng hiệu suất, làm việc thao tác làm việc cho chúng Nest egg /nest eɡ/ tiền tiết kiệm ngân sách chi tiêu, và ngân sách, ngân sách, Ví dụ As soon as Jenny was born we started anest eggto help pay for her university fees. Kể từ khi Jenny Xây dựng, và hoạt động giải trí và hoạt động giải trí và sinh hoạt chúng tôi mở đầu để dành tiền sau này con bé học đại Severance pay / cấp thôi việc Employers are required to,payseverance payafter an employee is terminated. Xem Ngay Sửa Lỗi Thẻ, Nhớ đòi Format, Tuyệt Chiêu Giúp Dữ Liệu Usb đòi Format Những ông chủ phải thanh toán giao dịch, thanh toán thanh toán giao dịch, thanh toán giao dịch, thanh toán trợ cấp thôi việc sau thời điểm một nhân viên cấp dưới, cấp dưới bị thôi Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪməntˈbɛnɪfɪt/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Trợ cấp thất nghiệp Thể Loại Sẻ chia, Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì
Sẵn sàng du học – Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và ví dụ sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm đang xem Phụ cấp tiếng anh là gì1. Pay /peɪ/ khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói Overtime pay / làm ngoài dụEmployees workingovertimewill been titled to viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm Salary / tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao dụWhat’s yoursalary?Lương bạn một tháng bao nhiêu?4. Wage /weɪdʒ/khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng dụThe porter’swageis determined every công của bốc vác được trả theo Allowance / phụ travel/ elephone allowancelà tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, “allowance” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con dụI receive anallowanceof 50 dollars per thêm Precursor Là Gì – Precursor Trong Tiếng Tiếng ViệtTôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô Commission / hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán usually work on a 7% tôi thường tính mứctiền hoa hồnglà 7%.7. Bonus / thưởng,“attendance bonus”là tiền thưởng chuyên dụThe company gives us more productivity ty tặng thêm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng Nest egg /nest eɡ/ tiền tiết kiệmVí dụAs soon as Jenny was born we started anest eggto help pay for her university từ khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền sau này con bé học Đại Severance pay / cấp thôi việcEmployers are required topayseverance payafter an employee is thêm Sửa Lỗi Thẻ Nhớ đòi Format, Tuyệt Chiêu Cứu Dữ Liệu Usb đòi FormatCác ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên bị thôi Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪməntˈbɛnɪfɪt/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Trợ cấp thất nghiệpChuyên mục Hỏi Đáp
VIETNAMESEphụ cấp chức vụPhụ cấp chức vụ là phụ cấp lương cho công chức, viên chức hành chính sự nghiệp, người làm việc trong lực lượng vũ trang và trong doanh nghiệp do vừa làm công tác chuyên môn, nghiệp vụ vừa giữ chức vụ lãnh đạo nhưng mới chỉ hưởng lương chuyên môn, nghiệp với các lao động có chức vụ trong khu vực nhà nước nếu đã hưởng lương chức vụ thì không hưởng phụ cấp chức employees with positions in the state sector, if they have received position salaries, they are not entitled to position cấp chức vụ được trả cùng kì lương tháng, tính theo lương tối thiểu và hệ số phụ cấp hoặc do các bên thoả allowances are paid in the same monthly salary period, calculated according to the minimum salary and allowance coefficient or as agreed by the phân biệt allowance, wage và salary nha!- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ thường được trả hàng tháng. Ví dụ His salary is quite low compared to his abilities and experience. Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta.- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù dụ According to our agreements, wages are paid on Fridays. Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu.
phụ cấp tiếng anh là gì